• Sự khác biệt giữa đá xếp chồng lên nhau và đá gờ là gì?
Th4 . 10, 2024 14:45 Trở lại danh sách

Sự khác biệt giữa đá xếp chồng lên nhau và đá gờ là gì?

Đá gờ còn được nhiều người biết đến với cái tên đá xếp chồng lên nhau. Nó bao gồm các lớp đá tự nhiên mỏng, được áp dụng cho các cấu trúc tường. Các tấm và góc lồng vào nhau điều chỉnh với nhau tạo thành hình chữ Z đẹp mắt.

Vẻ bề ngoài: Đá sổ cái bao gồm các tấm và các góc. Tấm sổ cái thích hợp cho các cấu trúc phẳng thẳng đứng. Trong khi đó các góc được sử dụng để điều chỉnh các cạnh. Nó trông giống như một chồng được xếp chồng lên nhau để tạo nên một cấu trúc.

Nơi có thể sử dụng: Đá sổ cái tự nhiên thích hợp cho cả khu vực trong nhà cũng như ngoài trời. Có thể là lò sưởi, tấm ốp tường, mặt tiền, tường chắn hay tấm ốp trong nhà, đá xếp chồng lên nhau là một trong những lựa chọn tốt nhất.

Chất bịt kín trên đá xếp chồng: Đá tự nhiên rất hấp dẫn và bền lâu. Tuy nhiên, người ta có thể tôn lên vẻ đẹp của đá ốp tường bằng cách sử dụng chất trám kín trên đá. Nó cho phép đá vẫn như cũ trong một thời gian dài. Hãy thận trọng khi sử dụng chất bịt kín đá. Chọn chất bịt kín có độ cân bằng pH thấp.

Lớp nền bằng đá: Đá xếp chồng tự nhiên có hai lớp nền khác nhau. Một là lớp nền xi măng dễ dàng dán lên tường nhờ sự hỗ trợ của xi măng. Một cách khác là lớp nền keo giúp điều chỉnh lớp ốp bằng hóa chất/keo. Cả hai mặt sau bằng đá đều dễ xử lý và lắp đặt đơn giản.

Vữa của đá gờ: Bất cứ khi nào bạn lắp đặt tường gờ, hãy đảm bảo điều chỉnh các dải mỏng chặt chẽ với nhau. Không nên có chỗ cho vữa. Nếu vữa còn sót lại ở đâu đó, nó sẽ có kết cấu không đồng đều.

 

Hệ thống đá xếp chồng tự nhiên đẹp cho bức tường bên ngoài

 

Chịu được thời tiết: Ledgestone hoàn hảo để che phủ bên ngoài vì chúng có thể chống lại sự hao mòn thông thường. Vì vậy, hãy mang lại nét đẹp cho không gian của bạn bằng cách lắp đặt đá gờ xung quanh ngoại thất.

Bạn đã chọn 0 các sản phẩm

AfrikaansNgười châu Phi Albaniantiếng Albania Amharictiếng Amharic Arabictiếng Ả Rập Armeniantiếng Armenia AzerbaijaniTiếng Azerbaijan BasqueTiếng Basque BelarusianNgười Belarus Bengali tiếng Bengali Bosniantiếng Bosnia Bulgariantiếng Bungari Catalantiếng Catalan CebuanoCebuano ChinaTrung Quốc China (Taiwan)Trung Quốc (Đài Loan) CorsicanCorsican Croatiantiếng Croatia Czechtiếng Séc Danishngười Đan Mạch Dutchtiếng Hà Lan EnglishTiếng Anh EsperantoQuốc tế ngữ Estoniantiếng Estonia Finnishtiếng Phần Lan Frenchngười Pháp Frisiantiếng Frisia Galiciantiếng Galicia Georgiantiếng Gruzia Germantiếng Đức Greekngười Hy Lạp GujaratiGujarati Haitian CreoleTiếng Creole Haiti hausahausa hawaiianngười Hawaii Hebrewtiếng Do Thái HindiKhông MiaoMiêu Hungarianngười Hungary Icelandictiếng Iceland igboigbo Indonesiantiếng Indonesia irishngười Ailen Italianngười Ý Japanesetiếng Nhật Javanesetiếng Java Kannadatiếng Kannada kazakhtiếng Kazakhstan Khmertiếng Khmer Rwandesengười Rwanda KoreanHàn Quốc Kurdishngười Kurd KyrgyzTiếng Kyrgyzstan LaoLao LatinLatin Latviantiếng Latvia Lithuaniantiếng Litva LuxembourgishTiếng Luxembourg MacedonianTiếng Macedonia MalgashiMalgashi MalayMã Lai MalayalamMã Lai Maltesecây nho Maoringười Maori MarathiTiếng Marathi Mongoliantiếng Mông Cổ MyanmarMyanmar Nepalitiếng Nepal Norwegianngười Na Uy Norwegianngười Na Uy Occitantiếng Occitan PashtoTiếng Pa-tô Persiantiếng Ba Tư PolishĐánh bóng Portuguese tiếng Bồ Đào Nha PunjabiTiếng Punjab Romanianngười Rumani Russiantiếng Nga SamoanTiếng Samoa Scottish GaelicTiếng Gaelic của Scotland Serbiantiếng Serbia SesothoTiếng Anh ShonaShona Sindhitiếng Sindhi SinhalaSinhala SlovakTiếng Slovak Sloveniantiếng Slovenia Somalitiếng Somali Spanishngười Tây Ban Nha SundaneseTiếng Sundan Swahilitiếng Swahili Swedishtiếng Thụy Điển TagalogTagalog TajikTiếng Tajik TamilTiếng Tamil TatarTatar Telugutiếng Telugu Thaitiếng Thái Turkishtiếng Thổ Nhĩ Kỳ Turkmenngười Thổ Nhĩ Kỳ Ukrainiantiếng Ukraina Urdutiếng Urdu Uighurngười Duy Ngô Nhĩ Uzbektiếng Uzbek VietnameseTiếng Việt Welshngười xứ Wales